Tìm kiếm tin tức
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Công bố Bộ Chỉ số phục vụ người dân và doanh nghiệp Số liệu tại thời điểm 12/9/2023
Ngày cập nhật 14/09/2023

KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số        /VPUB-KSTT ngày     tháng 9 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 


STT

Nội dung

Điểm của tỉnh

Điểm trung bình cả nước

I

Chỉ số tổng hợp của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

60.58/100

64.9/100

II

Các chỉ số thành phần

 

 

1

Chỉ số công khai, minh bạch của tỉnh

11.3/18

11.3/18

2

Chỉ số tiến độ, giải quyết

17.1/20

17,5/20

3

Chỉ số dịch vụ công trực tuyến

4.2/12

5.9/12

4

Chỉ số thanh toán trực tuyến

2,7/10

3,9/10

5

Chỉ số mức độ hài lòng

16,4/18

17,1/18

5.1

Tỷ lệ hài lòng trong xử lý phản ánh, kiến nghị: 100%

 

 

5.2

Tỷ lệ hài lòng trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính: 85.23%

 

 

5.3

Tỷ lệ phản ánh, kiến nghị xử lý đúng hạn: 100%

 

 

6

Chỉ số số hóa hồ sơ

10.4/22

10.6/22

6.1

Tỷ lệ hồ sơ cấp kết quả điện tử: 40.19%

 

 

6.2

Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính: 45.81%

 

 

6.3

Tỷ lệ khai thác, sử dụng lại thông tin, dữ liệu số hóa: 0 hồ sơ

 

 

6.4

Số lượng tài khoản Cổng Dịch vụ công quốc gia được xác thực với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư: 689.276

 

 

6.5

Số liệu cung cấp dịch vụ chứng thực điện tử bản sao từ bản chính: 10.790

 

 

 

 

Phụ lục II

KẾT QUẢ BỘ CHỈ SỐ PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN, DOANH NGHIỆP

TRONG THỰC HIỆN TTHC, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÊN

CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số        /VPUB-KSTT ngày     tháng 9 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 


STT

Chỉ số tổng hợp của UBND cấp huyện

Điểm

  1.  

UBND huyện Quảng Điền

57,72/100

  1.  

UBND huyện Nam Đông

56,39/100

  1.  

UBND thị xã Hương Trà

48,7/100

  1.  

UBND huyện Phong Điền

43,78/100

  1.  

UBND huyện Phú Lộc

42,25/100

  1.  

UBND thành phố Huế

41,37/100

  1.  

UBND huyện A Lưới

40,62/100

  1.  

UBND thị xã Hương Thuỷ

39,09/100

  1.  

UBND huyện Phú Vang

33,56/100

 

 

 

Phụ lục III

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỨNG THỰC ĐIỆN TỬ BẢN SAO TỪ BẢN CHÍNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số        /VPUB-KSTT ngày     tháng 9 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 


STT

Đơn vị

Đã triển khai

Số lượng hồ sơ hoàn thành

Số đơn vị chưa triển khai[1]

1

UBND thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế

37/37

1.502

0

2

UBND thị xã Hương Thủy - tỉnh Thừa Thiên Huế

8/11

96

3

3

UBND huyện Phong Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế

17/17

239

0

4

UBND thị xã Hương Trà - tỉnh Thừa Thiên Huế

10/10

109

0

5

UBND huyện Quảng Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế

12/12

6.363

0

6

UBND huyện Nam Đông - tỉnh Thừa Thiên Huế

11/11

503

0

7

UBND huyện Phú Vang - tỉnh Thừa Thiên Huế

15/15

1.215

0

8

UBND huyện A Lưới - tỉnh Thừa Thiên Huế

19/19

285

0

9

UBND huyện Phú Lộc - tỉnh Thừa Thiên Huế

18/18

478

0

 

 

 

Phụ lục IV

 

KẾT QUẢ XỬ LÝ HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

(Kèm Công văn số        /VPUB-KSTT ngày     tháng 9 năm 2023

của Văn phòng UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

 

STT

Tên đơn vị

Tổng số hồ sơ xử lý quá hạn[2]

Tỷ lệ hồ sơ đúng hạn, trong hạn (%)

Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến (%)

  1.  

UBND huyện Quảng Điền

503

89.18%

67.3%

  1.  

UBND huyện Phong Điền

423

88.82%

31.4%

  1.  

UBND huyện Nam Đông

393

87.59%

58.2%

  1.  

UBND thị xã Hương Trà

733

85.92%

35.4%

  1.  

UBND thành phố Huế

5932

86.07%

27.3%

  1.  

UBND huyện A Lưới

732

83.54%

24.4%

  1.  

UBND huyện Phú Lộc

2.145

80.15%

47.3%

  1.  

UBND huyện Phú Vang

2.465

78.65%

33.6%

  1.  

UBND thị xã Hương Thủy

2.608

71.63%

39.4%

  1.  

Sở Tài nguyên và Môi trường

38

98.89%

97.9%

  1.  

Sở Tài chính

14

97.77%

100.0%

  1.  

Sở Văn hóa và Thể thao

12

97.15%

100.0%

  1.  

Sở Công Thương

1.002

94.75%

99.4%

  1.  

Sở Ngoại vụ

1

97.62%

100.0%

  1.  

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội  

84

95.26%

99.7%

  1.  

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6

93.09%

80.4%

  1.  

Sở Tư pháp

251

93.91%

77.8%

  1.  

Sở Du lịch

37

93.46%

100.0%

  1.  

Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

91.08%

25.2%

  1.  

Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thừa Thiên Huế

4

92.63%

98.5%

  1.  

Sở Thông tin và Truyền thông

2

98.87%

75.0%

  1.  

Sở Y tế

117

88.67%

100.0%

  1.  

Sở Nội vụ

67

80.91%

98.8%

  1.  

Sở Khoa học và Công nghệ

23

79.17%

100.0%

  1.  

Sở Giao thông vận tải

840

73.98%

26.9%

  1.  

Sở Xây dựng

8

65.41%

63.6%

  1.  

Sở Giáo dục và Đào tạo

123

86.13%

100.0%

 

 

 


 

 

 

Tập tin đính kèm:
Bảo Trình
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.004
Truy cập hiện tại 28