|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
QUYẾT ĐỊNH Về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2024 Ngày cập nhật 30/07/2024 | |
Chủ tịch UBND phường Phú Bài ký Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 về việc giao dự toán ngân sách phường Phú Bài năm 2024 cho các ban ngành, đoàn thể thuộc phường với tổng dự toán là: 12.954.600.000đ (Mười hai tỷ chín trăm năm mươi bốn triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn.) cụ thể như sau:
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024
|
( Ban hành kèm theo Quyết định số 20 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của UBND phường Phú Bài)
|
|
|
I./ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2024
|
12.954.600.000
|
1/ Các khoản thu xã, phường hưởng 100%
|
925.000.000
|
- Thuế đất phi nông nghiệp
|
400.000.000
|
- Thuế đất phi nông nghiệp do Cục thuế quản lý
|
120.000.000
|
- Thu phí, lệ phí
|
255.000.000
|
Thu lệ phí công chứng, chứng thực…
|
90.000.000
|
Thu lệ phí môn bài
|
165.000.000
|
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
90.000.000
|
- Thu khác ngân sách xã phường
|
60.000.000
|
2/ Các khoản thu điều tiết
|
8.840.000.000
|
- Thu tiền cấp quyền sử dụng đất
|
6.500.000.000
|
- Thuế VAT & tiêu thụ đặc biệt
|
1.740.000.000
|
- Thuế thu nhập cá nhân
|
600.000.000
|
3/ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.189.600.000
|
- Thu bổ sung cân đối
|
2.910.600.000
|
- Thu bổ sung có mục tiêu
|
279.000.000
|
II./ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024
|
12.954.600.000
|
1/ Chi đầu tư phát triển
|
6.500.000.000
|
2/ Chi thường xuyên
|
6.327.600.000
|
2.1 Chi sự nghiệp kinh tế
|
220.000.000
|
2.2 Chi sự nghiệp môi trường
|
25.000.000
|
2.3 Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo
|
70.400.000
|
a) Kinh phí đào tạo
|
39.600.000
|
b) Kinh phí trung tâm học tập cộng đồng
|
30.800.000
|
- Chi phụ cấp
|
10.800.000
|
- CP hoạt động
|
20.000.000
|
2.4 Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
90.000.000
|
a) Hoạt động văn hóa
|
40.000.000
|
b) Kinh phí XD đời sống VH khu dân cư
|
50.000.000
|
2.5 Sự nghiệp TDTT
|
16.000.000
|
2.6 Sự nghiệp phát thanh
|
30.000.000
|
2.7 Sự nghiệp y tế
|
40.000.000
|
- Hoạt động y tế
|
30.000.000
|
- Hỗ trợ KP hoạt động của các trạm y tế
|
10.000.000
|
2.8 Chi hoạt động đảm bảo xã hội
|
40.000.000
|
2.9 Chi quản lý hành chính
|
4.880.700.000
|
(Trong đó chi lương, phụ cấp)
|
3.599.000.000
|
2.10 Chi hỗ trợ Quốc phòng, an ninh
|
907.500.000
|
a) Chi công tác quốc phòng
|
413.600.000
|
- Chi phụ cấp theo luật DQTV
|
293.600.000
|
- Kinh phí thực hiện luật DQTV(bao gồm tiền ăn, ngày công)
|
120.000.000
|
b) Chi công tác an ninh
|
493.900.000
|
- Chi phụ cấp ban BVDP
|
311.000.000
|
- Chi phụ cấp Đội trưởng, đội phó đội dân phòng
|
152.900.000
|
- Chi thực hiện pháp lệnh công an xã phường
|
30.000.000
|
2.11 Chi khác
|
8.000.000
|
3/ Chi dự phòng
|
127.000.000
|
III./ TIẾT KIỆM 10% CHI TX TẠO NGUỒN CCTL
|
60.000.000
|
Tập tin đính kèm: Bảo Trình Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.004 Truy cập hiện tại 487
|
|